Phần 1: TỪ LOẠI
Bài 1: Các loại từ loại - Tính từ
Bài 2: Các loại từ loại - Danh từ09:36
Bài 3: Các loại từ loại - Động từ - Trạng từ08:59
Bài 4: Các loại từ loại - Mạo từ/Quán từ - Đại từ - Liên từ07:43
Bài 5: Các loại từ loại - Giới từ - Thán từ09:04
Bài 6: Tiền tố tính từ07:34
Bài 7: Tiền tố động từ - Phần 107:55
Bài 8: Tiền tố động từ - Phần 209:06
Bài 9: Tiền tố động từ - Phần 309:59
Bài 10: Hậu tố danh từ - Phần 109:41
Bài 11: Hậu tố danh từ - Phần 209:58
Bài 12: Hậu tố tính từ10:30
Bài 13: Hậu tố động từ05:28
Bài 14: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 108:54
Bài 15: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 207:41
Bài 16: Luyện tập về tiền tố và hậu tối - Phần 305:49
Bài 17: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 108:36
Bài 18: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 208:45
Phần 2: SỰ KẾT HỢP TỪ
Bài 19: Tổng quan về collocations - Phần 110:29
Bài 20: Tổng quan về collocations - Phần 211:24
Bài 21: Collocations thường gặp - Trạng từ + Tính từ - Tính từ + Danh từ08:31
Bài 22: Collocations thường gặp - Danh từ + Danh từ07:20
Bài 23: Collocations thường gặp - Danh từ + Động từ - Động từ + Danh từ13:46
Bài 24: Collocations thường gặp - Cụm động từ (đi kèm giới từ)05:39
Bài 25: Collocations thường gặp - Động từ + Trạng từ05:39
Phần 3: DANH TỪ - ĐẠI TỪ - MẠO TỪ
Bài 26: Danh từ - Phần 108:12
Bài 27: Danh từ (phần 2) - Cách kết hợp các danh từ ghép11:00
Bài 28: Danh từ (phần 3) - Danh từ số ít và số nhiều10:25
Bài 29: Danh từ (phần 4) - Danh từ có 2 hình thức số nhiều10:08
Bài 30: Danh từ (phần 5) - Danh từ đếm được và không đếm được09:09
Bài 31: Danh từ (phần 6) - Sự giống và khác nhau danh từ đếm được và không đếm được08:06
Bài 32: Danh từ (phần 7) - Danh từ không đếm được08:37
Bài 33: Sở hữu cách - Phần 106:38
Bài 34: Sở hữu cách - Phần 206:19
Bài 35: Quantifiers09:20
Bài 36: Đại từ (phần 1) - Đại từ nhân xưng07:14
Bài 37: Đại từ (phần 2) - Đại từ vô nhân xưng08:19
Bài 38: Đại từ (phần 3) - Đại từ phản thân08:28
Bài 39: Đại từ (phần 4) - Đại từ chỉ định07:16
Bài 40: Đại từ (phần 5) - Đại từ chỉ nghi vấn08:29
Bài 41: Mạo từ (phần 1) - a/an07:25
Bài 42: Mạo từ (phần 2) - Cách dùng a/an06:21
Bài 43: Mạo từ (phần 3) - The09:24
Bài 44: Mạo từ (phần 4) - Cách dùng "the"09:59
Bài 45: Mạo từ (phần 5) - Không dùng mạo từ09:31
Phần 4: TÍNH TỪ - TRẠNG TỰ - CẤU TRÚC SO SÁNH
Bài 46: Tính từ - Định nghĩa và cách sử dụng18:03
Bài 47: Tính từ - Trật tự tính từ trong câu11:31
Bài 48: Trạng từ - Phân loại trạng từ11:41
Bài 49: Trạng từ - Trạng từ chỉ mức độ và phân loại trạng từ11:50
Bài 50: Trạng từ - Trạng từ chỉ số lượng/nghi vấn/liên hệ + Quy tắc12:22
Bài 51: Trạng từ - Một số trường hợp đặc biệt10:58
Bài 52: So sánh bằng09:15
Bài 53: So sánh hơn/kém14:36
Bài 54: So sánh nhất - Phần 107:10
Bài 55: So sánh nhất - Phần 208:03
Bài 56: So sánh nâng cao - Phần 105:54
Bài 57: So sánh nâng cao - Phần 207:58
Phần 5: ĐỘNG TỪ
Bài 58: Động từ (phần 1)08:41
Bài 59: Động từ (phần 2) - Trợ động từ 107:20
Bài 60: Động từ (phần 3) - Trợ động từ 206:53
Bài 61: Động từ (phần 4) - Nội và Ngoại động từ 106:28
Bài 62: Động từ (phần 5) - Nội và Ngoại động từ 205:19
Bài 63: Động từ (phần 6) - Nhóm động từ liên kết - Phần 105:48
Bài 64: Động từ (phần 7) - Nhóm động từ liên kết - Phần 207:10
Bài 65: Động từ (phần 8) - Nhóm động từ liên kết - Phần 308:02
Bài 66: Động từ khuyết thiếu - Định nghĩa - Điểm khác nhau giữa động từ khuyết thiếu và động từ thường07:07
Bài 67: Động từ khuyết thiếu - Cách dùng động từ khuyết thiếu08:48
Bài 68: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 109:28
Bài 69: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 211:14
Bài 70: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 308:58
Bài 71: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 407:27
Bài 72: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 109:17
Bài 73: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 209:48
Bài 74: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 109:12
Bài 75: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 209:26
Bài 76: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành)09:11
Bài 77: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)06:59
Bài 78: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 106:11
Bài 79: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 207:43
Bài 80: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 108:26
Bài 81: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 208:30
Bài 82: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 306:25
Bài 83: Thì quá khứ (Phần 2) Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn)08:02
Bài 84: Thì quá khứ - Thể bị động quá khứ tương ứng06:10
Bài 85: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 108:36
Bài 86: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 206:59
Bài 87: Thì tương lai (Phần 2) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn) - Phần 107:45
Bài 88: Thì tương lai (Phần 3) - Thể bị động tương lai tương ứng04:13
Bài 89: Thì tương lai (Phần 4) Express future: be going to, be about to, with present simple08:43
Bài 90: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 108:42
Bài 91: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 211:24
Bài 92: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 310:20
Bài 93: Các dạng bị động đặc biệt - Câu chủ động có 2 tân ngữ/ Dạng bị động của câu gián tiếp10:14
Bài 94: Các dạng bị động đặc biệt - Mẫu câu V1 - O - V209:53
Bài 95: Các dạng bị động đặc biệt - Bị động của câu mệnh lệnh04:57
Bài 96: Các dạng bị động đặc biệt - Các trường hợp đặc biệt09:58
Bài 97: Bare Infinitive - Động từ nguyên thể không có "to"08:22
Bài 98: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 108:48
Bài 99: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 209:28
Bài 100: Gerunds - V-ing - Phần 106:29
Bài 101: Gerunds - V-ing - Phần 205:25
Bài 102: Gerunds - V-ing - Phần 308:20
Bài 103: Infinitive or Gerund?12:36
Phần 6: GIỚI TỪ
Bài 104: Giới từ - Phần 110:12
Bài 105: Giới từ - Phần 206:14
Bài 106: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1)09:03
Bài 107: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2)08:53
Bài 108: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 3 )09:24
Bài 109: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 4)09:35
Bài 110: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 5)09:50
Bài 111: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 6)08:44
Bài 112: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 7)10:13
Bài 113: Động từ đi liền với giới từ - At08:34
Bài 114: Động từ đi liền với giới từ - With09:34
Bài 115: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 1)09:53
Bài 116: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 2)09:05
Bài 117: Động từ đi liền với giới từ - For08:42
Bài 118: Động từ đi liền với giới từ - Of06:45
Bài 119: Động từ đi liền với giới từ - On08:41
Phần 7: TỪ NỐI
Bài 120: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 106:39
Bài 121: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 206:15
Bài 122: Phân loại - Phần 108:02
Bài 123: Phân loại - Phần 212:07
Phần 8: MỆNH ĐỀ VÀ CÂU
Bài 124: Mệnh đề danh ngữ - Định nghĩa - Phân loại07:09
Bài 125: Mệnh đề danh ngữ - Chức năng09:20
Bài 126: Mệnh đề trạng ngữ - Định nghĩa - Phân loại07:27
Bài 127: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 108:57
Bài 128: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 207:34
Bài 129: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 308:50
Bài 130: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Định nghĩa08:30
Bài 131: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các đại từ quan hệ06:57
Bài 132: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trạng từ quan hệ - Phân loại mệnh đề quan hệ07:43
Bài 133: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Đại từ quan hệ "That"06:42
Bài 134: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 1)07:11
Bài 135: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 2)06:41
Bài 136: Câu gián tiếp - Định nghĩa - Những thay đổi cần thiết09:15
Bài 137: Câu gián tiếp - Những thay đổi cần thiết phần 206:01
Bài 138: Câu gián tiếp - Tường thuật cho câu hỏi09:54
Bài 139: Câu gián tiếp - Tường thuật Câu điều kiện - Hành động lời nói - phần 110:41
Bài 140: Câu gián tiếp - Tường thuật hành động lời nói phần 214:05
Bài 141: Câu điều kiện - Phần 109:26
Bài 142: Câu điều kiện - Phần 207:20
Bài 143: Câu giao tiếp - Phần 108:57
Bài 144: Câu giao tiếp - Phần 206:22
Bài 145: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 108:09
Bài 146: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 206:18
Phần 9: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ
Bài 147: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 107:52
Bài 148: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 207:14
Bài 149: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 309:37
Bài 150: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 408:10
Bài 151: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 507:56
Phần 10: SỰ KẾT HỢP TỪ TỰ NHIÊN NÂNG CAO
Bài 152: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 1)08:46
Bài 153: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 2)08:53
Bài 154: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 3)07:17
Bài 155: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 4)06:25
Phần 11: Thành ngữ
Bài 156: Thành ngữ - Phần 108:26
Bài 157: Thành ngữ - Phần 207:14
Phần 12: CỤM ĐỘNG TỪ
Bài 158: Cụm động từ - Định nghĩa - Các dạng cụm động từ13:41
Bài 159: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 115:54
Bài 160: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 217:44
Bài 161: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 320:00
Bài 162: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 415:50
Bài 163: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 508:21
Bài 164: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 607:17
Bài 165: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 708:49
Bài 166: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 807:46
Bài 167: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 908:02
Bài 168: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 1006:32
Phần 13: KIẾN THỨC KHÁC
Bài 169: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 109:08
Bài 170: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 209:48
Bài 171: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 108:44
Bài 172: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 205:47
Phần 14: Câu đảo ngữ
Bài 173: Câu đảo ngữ (phần 1)11:56
Bài 174: Câu đảo ngữ (phần 2)10:09
Bài 175: Câu đảo ngữ (phần 3)08:53